1 |
lập trườngd. 1 Chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề. Trong quá trình thương lượng, lập trường hai bên đã gần nhau. Thay đổi lập trường. 2 Lập trường giai cấp (nói tắt). Lập trường kiên định.
|
2 |
lập trường Chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề. | :''Trong quá trình thương lượng, '''lập trường''' hai bên đã gần nhau.'' | :''Thay đổi '''lập trường'''.'' | Nói tắt cho "lập trường giai cấp". [..]
|
3 |
lập trườngchỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề giữ vững lập trường không thay đổi lập trường chính trị
|
4 |
lập trườngd. 1 Chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề. Trong quá trình thương lượng, lập trường hai bên đã gần nhau. Thay đổi lập trường. 2 Lập trường giai cấp (nói tắt). Lập trường kiên định. [..]
|
<< tai | sực nức >> |