1 |
lấp Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống. | : '''''Lấp''' ao.'' | : ''Hát để '''lấp''' chỗ trống.'' | Làm che khuất đi. | : ''Cỏ mọc '''lấp''' cả lối đi.'' | : ''Che '''lấp'''.'' | Là [..]
|
2 |
lấpđg. 1 Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống. Lấp ao. Hát để lấp chỗ trống. 2 Làm che khuất đi. Cỏ mọc lấp cả lối đi. Che lấp. 3 Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa. Ti [..]
|
3 |
lấpđg. 1 Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống. Lấp ao. Hát để lấp chỗ trống. 2 Làm che khuất đi. Cỏ mọc lấp cả lối đi. Che lấp. 3 Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa. Tiếng vỗ tay lấp cả tiếng hát. Đánh trống lấp*.
|
4 |
lấplàm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống lấp các ao tù lấp kín cửa hang hát lấp chỗ trống làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy đư [..]
|
<< tem | tay >> |