Ý nghĩa của từ lảo đảo là gì:
lảo đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lảo đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lảo đảo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lảo đảo


đg. Mất thăng bằng, ngả nghiêng muốn ngã, muốn đổ. Lảo đảo như người say rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lảo đảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lảo đảo": . leo lẻo lõ lẽo Lô Lô [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lảo đảo


đg. Mất thăng bằng, ngả nghiêng muốn ngã, muốn đổ. Lảo đảo như người say rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lảo đảo


pakkhalati (pa + khal + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lảo đảo


Mất thăng bằng, ngả nghiêng muốn ngã, muốn đổ. | : '''''Lảo đảo''' như người say rượu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lảo đảo


(người) ngả nghiêng, muốn ngã, muốn đổ, do mất thăng bằng say rượu, bước đi lảo đảo Đồng nghĩa: lểu đểu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lải nhải lấp ló >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa