Ý nghĩa của từ lải nhải là gì:
lải nhải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lải nhải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lải nhải mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lải nhải


Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu. | : ''Vẫn cứ '''lải nhải''' cái luận điệu cũ.'' | : ''Nói '''lải nhải''' không dứt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lải nhải


đg. Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu. Vẫn cứ lải nhải cái luận điệu cũ. Nói lải nhải không dứt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lải nhải". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lải nhải


nói đi nói lại mãi, nghe nhàm chán, khó chịu cứ lải nhải mãi một chuyện nói lải nhải Đồng nghĩa: lài nhài, nhai nhải [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lải nhải


đg. Nói đi nói lại mãi chỉ một điều, nghe nhàm chán, khó chịu. Vẫn cứ lải nhải cái luận điệu cũ. Nói lải nhải không dứt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lạnh lẽo lảo đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa