Ý nghĩa của từ lạc loài là gì:
lạc loài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lạc loài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạc loài mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lạc loài


tt. Bị tách, bị lạc khỏi đồng loại, bơ vơ: Biết thân đến bước lạc loài (Truyện Kiều) kiếp sống lạc loài
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lạc loài


bơ vơ, không có chỗ dựa, do bị sống tách khỏi thân thích, đồng loại kiếp sống lạc loài "Khói mù nghi ngút ngàn khơi, Con chim b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lạc loài


Bị tách, bị lạc khỏi đồng loại, bơ vơ. | : ''Biết thân đến bước '''lạc loài''' (Truyện Kiều)'' | : ''Kiếp sống '''lạc loài'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lạc loài


tt. Bị tách, bị lạc khỏi đồng loại, bơ vơ: Biết thân đến bước lạc loài (Truyện Kiều) kiếp sống lạc loài. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạc loài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạc loài":& [..]
Nguồn: vdict.com





<< lạ mặt lạc thú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa