1 |
lưu manhLà sống tráo trở không tôn trọng sự thật , sống vì cái tự ngã lừa gạt người khác ,làm bất cứ điều gì để đem lại quyền lợi riêng cho mình
|
2 |
lưu manh Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. | : ''Gã '''lưu manh'''.'' | : ''Thói '''lưu manh'''.''
|
3 |
lưu manhd. Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. Gã lưu manh. Thói lưu manh.
|
4 |
lưu manhkẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo kẻ lưu manh Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, lừa đảo theo cách của kẻ lưu manh giở giọng lưu manh thằng cha lưu manh lắm [..]
|
5 |
lưu manhLưu manh + lưu và manh. Lưu = di động, chuyển động, di lại, không dừng lai, không đứng yên; Manh= gốc chữ Hán có đặc trưng chữ tượng hình( 氓) , được hình thành bởi 2 chữ là chữ vong (亡 _ mất) và chữ dân( 民 người dân) . Có nghĩa là cái thứ đã mất đi tính chất của người dân., hay nói nôm na là mất tính người. Vậy chúng chỉ là con vật, sống theo bản năng để tồn tạ và hưởng thụi. Vì thế chúng sẵn sàng thể hiện thú tính giữa đời thường : Trộm cắp, cướp giết, hiếp... Buồn một nỗi là hiện nay tồn tại gi7ũa xã hội cả cái gọi là "Trí thức lưu manh" ! .
|
6 |
lưu manhd. Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. Gã lưu manh. Thói lưu manh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu manh". Những từ có chứa "lưu manh" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
|
<< lưu hành | lưu ý >> |