Ý nghĩa của từ lưu ý là gì:
lưu ý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưu ý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu ý mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưu ý


đg. Gợi cho người ta để tâm đến: Xin lưu ý anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu ý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưu ý": . lâu la [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưu ý


đg. Gợi cho người ta để tâm đến: Xin lưu ý anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưu ý


để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết vấn đề rất đáng lưu ý nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người khác phải quan tâm chú ý [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưu ý


Bắc Hương hầu Lưu Ý (chữ Hán: 北鄉侯劉懿; ? – 125), hay Hán Thiếu Đế (少帝) là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ ở ngôi năm 125. Ông là cháu nội của Hán Chương Đế và con [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lưu ý


Gợi cho người ta để tâm đến. | : ''Xin '''lưu ý''' anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lưu manh lương tri >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa