1 |
lưu ýđg. Gợi cho người ta để tâm đến: Xin lưu ý anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu ý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưu ý": . lâu la [..]
|
2 |
lưu ýđg. Gợi cho người ta để tâm đến: Xin lưu ý anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.
|
3 |
lưu ýđể ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết vấn đề rất đáng lưu ý nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người khác phải quan tâm chú ý [..]
|
4 |
lưu ýBắc Hương hầu Lưu Ý (chữ Hán: 北鄉侯劉懿; ? – 125), hay Hán Thiếu Đế (少帝) là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ ở ngôi năm 125.
Ông là cháu nội của Hán Chương Đế và con [..]
|
5 |
lưu ý Gợi cho người ta để tâm đến. | : ''Xin '''lưu ý''' anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.''
|
<< lưu manh | lương tri >> |