Ý nghĩa của từ lưu lạc là gì:
lưu lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưu lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu lạc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu lạc


Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định. | : ''Thân phận '''lưu lạc'''.'' | : ''Một đời '''lưu lạc''' .'' | : ''Từ con '''lưu lạc''' quê người,.'' | : ''Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm (Truyện K [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu lạc


đgt. Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định: thân phận lưu lạc một đời lưu lạc Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu lạc" [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu lạc


đgt. Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định: thân phận lưu lạc một đời lưu lạc Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu lạc


trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ sống lưu lạc quãng đời lưu lạc "Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ, chốc mười lăm năm." (TKiều [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu lạc


đi du hành lạc vào khắp đây chốn đó , dời quê hương để đi phiêu lưu
win2k9 - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020





<< lăng tẩm lưu tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa