1 |
lượng tử(lý) Phần tử nhỏ nhất của mỗi thứ năng lượng và truyền nguyên từng đơn vị như vậy khi có sự trao đổi năng lượng: Quang tử là lượng tử ánh sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lượng tử". Những từ [..]
|
2 |
lượng tử(lý) Phần tử nhỏ nhất của mỗi thứ năng lượng và truyền nguyên từng đơn vị như vậy khi có sự trao đổi năng lượng: Quang tử là lượng tử ánh sáng.
|
3 |
lượng tử Đơn vị không phân chia được trong bức xạ và hấp thụ của các sóng.
|
4 |
lượng tửCơ học lượng tử là một trong những lý thuyết cơ bản của vật lý học. Cơ học lượng tử là phần mở rộng và bổ sung của cơ học Newton (còn gọi là cơ học cổ điển). Nó là cơ sở của rất nhiều các chuyên ngành [..]
|
5 |
lượng tử Phần tử nhỏ nhất của mỗi thứ năng lượng và truyền nguyên từng đơn vị như vậy khi có sự trao đổi năng lượng. | : ''Quang tử là '''lượng tử''' ánh sáng.'' [..]
|
6 |
lượng tửlượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vi mô có thể hấp thu hoặc phát ra lí thuyết lượng tử
|
7 |
lượng tửĐơn vị không phân chia được trong bức xạ và hấp thụ của các sóng.
|
<< lượng tình | trinh sát >> |