Ý nghĩa của từ lượn lờ là gì:
lượn lờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lượn lờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lượn lờ mình

1

5 Thumbs up   8 Thumbs down

lượn lờ


Nh. Lượn, ngh. 2: Lượn lờ ngoài phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   11 Thumbs down

lượn lờ


lượn đi lượn lại mãi một chỗ, không chịu rời đàn bướm lượn lờ quanh khóm hoa máy bay địch lượn lờ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   11 Thumbs down

lượn lờ


: '''''Lượn lờ''' ngoài phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   11 Thumbs down

lượn lờ


Nh. Lượn, ngh. 2: Lượn lờ ngoài phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lượn lờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lượn lờ": . lặn lội lân la lân lí lần lữa lấn lối len lỏi lên lão liên luỵ [..]
Nguồn: vdict.com





<< sát sao lạc bước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa