Ý nghĩa của từ lươn khươn là gì:
lươn khươn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lươn khươn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lươn khươn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lươn khươn


Cù nhầy dai dẳng. | : '''''Lươn khươn''' không chịu trả nợ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lươn khươn


Cù nhầy dai dẳng: Lươn khươn không chịu trả nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lươn khươn


Cù nhầy dai dẳng: Lươn khươn không chịu trả nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lươn khươn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lươn khươn": . lần khân lên khuôn lươn khươn [..]
Nguồn: vdict.com





<< trung hậu lương bổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa