Ý nghĩa của từ lũng đoạn là gì:
lũng đoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ lũng đoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũng đoạn mình

1

22 Thumbs up   6 Thumbs down

lũng đoạn


tập trung vào trong tay mình mọi đặc quyền để từ đó khống chế và kiểm soát hoạt động sản xuất hoặc kinh doanh độc quyền lũng đoạn chi phối, thao túng nhằm g&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

lũng đoạn


Lũng đoạn chính trị là tập trung quyền lực về một nhóm người để từ đó đưa ra các quy tắc xử sự phục vụ mọi lợi ích cho nhóm nguwoif đó
đậu - 00:00:00 UTC 30 tháng 4, 2015

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lũng đoạn


lũng đoạn là nắm nhiều quyền lực, có thể tự ý chi phối các hoạt động theo ý muốn của mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 9, 2016

4

6 Thumbs up   8 Thumbs down

lũng đoạn


Nh. Độc quyền : Bọn tư bản tài chính lũng đoạn nền kinh tế các nước tư bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

8 Thumbs up   11 Thumbs down

lũng đoạn


: ''Bọn tư bản tài chính '''lũng đoạn''' nền kinh tế các nước tư bản.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   7 Thumbs down

lũng đoạn


Nh. Độc quyền : Bọn tư bản tài chính lũng đoạn nền kinh tế các nước tư bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lũng đoạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lũng đoạn": . long côn long cổn l [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   4 Thumbs down

lũng đoạn


Lũng đoạn là một đoạn,một quá trình nào đó bị lũng bị cắt đứt.
Ko thích để tên - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2020





<< lăng căng sân trình cửa khổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa