Ý nghĩa của từ lăn lóc là gì:
lăn lóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lăn lóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăn lóc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lăn lóc


Làm việc gì một cách say mê. | : '''''Lăn lóc''' trong đám bạc.'' | | Ham mê, say mê. | Khổ sở, không người chăm nom. | : ''Trẻ sống '''lăn lóc'''.'' | : ''ốm '''lăn lóc''' mấy tháng trời'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lăn lóc


I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăn lóc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lăn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lăn lóc


I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lăn lóc


lăn đi lung tung hoặc lăn qua lật lại nhiều vòng viên sỏi lăn lóc trên đường ôm bụng cười lăn lóc ở vào vị trí không đúng chỗ và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lăn lăn đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa