1 |
lý thuyếtI. d. 1. Toàn thể những khái niệm trừu tượng hợp thành hệ thống, dùng làm cơ sở cho việc hiểu biết một khoa học, một kỹ thuật, một nghệ thuật... và ứng dụng vào một ngành hoạt động : Phải hiểu lý thuyết âm nhạc mới hát được hay. 2. Cg. Thuyết. Công trình xây dựng của trí tuệ tiến hành bằng phương pháp khoa học, mang tính chất tổng hợp và trong một [..]
|
2 |
lý thuyếtTrong khoa học, một lý thuyết là một mô hình trừu tượng diễn tả tính chất của các hiện tượng tự nhiên hoặc/và xã hội. Việc xây dựng, ứng dụng và cách hoạt động của lý thuyết khoa học tuân theo phương [..]
|
3 |
lý thuyếtladdhi (nữ)
|
4 |
lý thuyếtI. d. 1. Toàn thể những khái niệm trừu tượng hợp thành hệ thống, dùng làm cơ sở cho việc hiểu biết một khoa học, một kỹ thuật, một nghệ thuật... và ứng dụng vào một ngành hoạt động : Phải hiểu lý thuy [..]
|
5 |
lý thuyết Toàn thể những khái niệm trừu tượng hợp thành hệ thống, dùng làm cơ sở cho việc hiểu biết một khoa học, một kỹ thuật, một nghệ thuật... và ứng dụng vào một ngành hoạt động. | : ''Phải hiểu '''lý thuy [..]
|
<< lý giải | lăn lóc >> |