Ý nghĩa của từ lõng là gì:
lõng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lõng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lõng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lõng


Lối đi của hươu nai trong rừng. | : ''Đón '''lõng''' đặt bẫy bắt hươu.'' | Thuyền của bọn làng chơi (cũ). | : ''Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống '''lõng'''. ()'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lõng


d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lõng". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lõng


d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu. d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lõng


lối đi quen của thú rừng lần theo lõng để bắt thú dồn cho thú chạy đúng lõng (Khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc đón lõng đường bay của địch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quắm quảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa