1 |
lõng Lối đi của hươu nai trong rừng. | : ''Đón '''lõng''' đặt bẫy bắt hươu.'' | Thuyền của bọn làng chơi (cũ). | : ''Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống '''lõng'''. ()'' [..]
|
2 |
lõngd. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lõng". Nhữn [..]
|
3 |
lõngd. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu. d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).
|
4 |
lõnglối đi quen của thú rừng lần theo lõng để bắt thú dồn cho thú chạy đúng lõng (Khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc đón lõng đường bay của địch [..]
|
<< quắm | quảy >> |