Ý nghĩa của từ lông lốc là gì:
lông lốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lông lốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lông lốc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lông lốc


Quay lăn đi. | : ''Cái thúng lăn '''lông lốc''' ngoài gió.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lông lốc


Quay lăn đi: Cái thúng lăn lông lốc ngoài gió.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lông lốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lông lốc": . lông lốc lung lạc [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lông lốc


Quay lăn đi: Cái thúng lăn lông lốc ngoài gió.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lông lốc


trọc lông lốc (nói tắt) đầu lông lốc như cái bình vôi Đồng nghĩa: trọc lốc Phụ từ (Khẩu ngữ) (tự lăn) nhiều vòng theo đà vỏ lon lăn lông lốc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trám đường lông nheo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa