Ý nghĩa của từ líu tíu là gì:
líu tíu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ líu tíu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa líu tíu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

líu tíu


Xôn xao, ríu rít. | : ''Mẹ mới về lũ con '''líu tíu''' hỏi quà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

líu tíu


Xôn xao, ríu rít: Mẹ mới về lũ con líu tíu hỏi quà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "líu tíu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "líu tíu": . láu táu lêu têu líu tíu lừ thừ lữ thứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

líu tíu


Xôn xao, ríu rít: Mẹ mới về lũ con líu tíu hỏi quà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

líu tíu


có vẻ rối rít, vội vàng với cái vui bất ngờ, khiến cho hoạt động trở nên dồn dập, không được bình thường, tự nhiên miệng líu tíu kể c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trí dục trìu mến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa