Ý nghĩa của từ lí lắc là gì:
lí lắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lí lắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lí lắc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lí lắc


| Đphg Nghịch ngợm, lí láu. | : ''Thằng bé '''lí lắc'''.'' | Lí láu. | : ''Thử coi hùng hổ '''lí lắc''' vậy chớ bị AK chĩa lên là nó.'' | : ''"buồn" thôi ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lí lắc


1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc.2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn" thôi (Anh Đức).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lí lắc". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lí lắc


1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc. 2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn" thôi (Anh Đức).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lí lắc


(Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lân tinh soạn giả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa