1 |
lí lắc | Đphg Nghịch ngợm, lí láu. | : ''Thằng bé '''lí lắc'''.'' | Lí láu. | : ''Thử coi hùng hổ '''lí lắc''' vậy chớ bị AK chĩa lên là nó.'' | : ''"buồn" thôi ()''
|
2 |
lí lắc1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc.2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn" thôi (Anh Đức).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lí lắc". Những từ phát âm [..]
|
3 |
lí lắc1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc. 2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn" thôi (Anh Đức).
|
4 |
lí lắc(Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày
|
<< lân tinh | soạn giả >> |