Ý nghĩa của từ léng phéng là gì:
léng phéng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ léng phéng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa léng phéng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

léng phéng


Hay chàng màng phất phơ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng '''léng phéng''' ngoài phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

léng phéng


Hay chàng màng phất phơ (thtục): Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

léng phéng


Hay chàng màng phất phơ (thtục): Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

léng phéng


(Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với nhau Đồng nghĩa: chàng màng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lèo lái léo nhéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa