1 |
léng phéng Hay chàng màng phất phơ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng '''léng phéng''' ngoài phố.''
|
2 |
léng phéngHay chàng màng phất phơ (thtục): Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.
|
3 |
léng phéngHay chàng màng phất phơ (thtục): Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.
|
4 |
léng phéng(Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với nhau Đồng nghĩa: chàng màng [..]
|
<< lèo lái | léo nhéo >> |