Ý nghĩa của từ lão thành là gì:
lão thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lão thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lão thành mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lão thành


Cao tuổi và có nhiều kinh nghiệm về việc đời: Nhà cách mạng lão thành.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lão thành


Cao tuổi và có nhiều kinh nghiệm về việc đời. | : ''Nhà cách mạng '''lão thành'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lão thành


Lão Thành (chữ Hán giản thể: 老城区, Hán Việt: Lão Thành khu) là một quận của địa cấp thị Lạc Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Lão Thành nằm ở phía đông của Lạc Dương, có diện tích 57 km2 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lão thành


Cao tuổi và có nhiều kinh nghiệm về việc đời: Nhà cách mạng lão thành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lão thành


già và từng trải, giàu kinh nghiệm bậc lão thành nhà giáo lão thành cán bộ lão thành cách mạng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trùi trũi trù phú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa