Ý nghĩa của từ lãnh binh là gì:
lãnh binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lãnh binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh binh mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh binh


Chức quan võ đời Nguyễn, coi quân lính đóng giữ một huyện.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh binh


Chức quan võ đời Nguyễn, coi quân lính đóng giữ một huyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh binh". Những từ có chứa "lãnh binh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh binh


Chức quan võ đời Nguyễn, coi quân lính đóng giữ một huyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh binh


(Từ cũ) chức quan võ trông coi quân lính trong một tỉnh, thời phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh binh


Chức quan võ đời Nguyễn, coi quân lính đóng giữ một huyện.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 8, 2016





<< lãng du trùng trình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa