1 |
lãng tửLãng tử là người không thích cuộc sống cố định nhạt nhẻo,phong cách của lãng tử tính lãng mạn thích phiêu du tự tại không gò bó.đối với tình cảm thì dế tạo tình cảm với nhiều phụ nữ.
|
2 |
lãng tử(Văn chương) người (đàn ông) thích cuộc sống phóng túng, lang thang nay đây mai đó chàng lãng tử Đồng nghĩa: lãng nhân [..]
|
3 |
lãng tửLãng tử là người thích cuộc sống tự do thích con gái nhưng đa số các mối tình là không chung thủy nếu có người khiến lãng tử thích thật lòng thì mối tình ấy sẽ rất lãng mạng
|
4 |
lãng tửlãng tử là một người thích đi ngao du tử hải thích có nhiều hảo hửu tốt luôn đi đây mai đó
|
5 |
lãng tửai cũng bảo mình langc tủ nhung3 mình chả biết ró lang tử là như thế nào/riêng mình thì mình cảm thấy những người như mình vẫn thích tự do làm những gì mình thích (những thứ ấy k ảnh hưởng hay gây hại cho ai) thích tụ tập vui vẻ bên bạn bè chiến hữu sống tình cảm -xả thân vì bạn bè anh em-k ích kỹ luôn giữ đạo đức và hết lòng vì người nhé có những lúc họ yếu đuối trước sự đời và chọn cách trốn tránh vì họ k thích nhúng tay nhiều vào những chuyện k vui nhưng nội tại họ là những con người cực kỳ mãnh mẽ bùng cháy trong cuộc sống n!
|
6 |
lãng tửNhững người (thường là các chàng trai trẻ) có tính cách phóng khoáng, ưa du ngoạn, phiêu lưu đây đó, trọng nghĩa, đa tình, hay làm việc nghĩa hiệp cứu giúp khốn khó và đặc biệt là thích uống rượu, đánh đàn, hát ca, ngâm thơ và dễ dàn xúc động, nảy sinh tình cảm khi gặp cái đẹp
|
7 |
lãng tửNguoi voi mai toc bong benh voi mot cay dan GUITAR or mot Harmonica, tu tim thu vui voi thien nhien va am nhac; Khong can ( No need) dan ba vi Lang tu la de tam hon thanh thoat va thoai mai; Dan ba tu nhien cam dau ( voluntarily enter) va muon duoc LANG TU yeu. LANG TU cung chang can ban be trai vi LANG TU la nguoi tu huong su sung suong do chinh minh tim thay. PERIOD
|
8 |
lãng tửlà ngươi thích đi chơi một mình
|
9 |
lãng tửLang tu la mot nguoi dan ong dep trai doc than phong luu nhi mot cong tu
|
10 |
lãng tửd. (vch.). Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. Bỏ nhà đi, sống cuộc đời lãng tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãng tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lãng tử": . lang tạ [..]
|
11 |
lãng tửd. (vch.). Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. Bỏ nhà đi, sống cuộc đời lãng tử.
|
12 |
lãng tử . Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. | : ''Bỏ nhà đi, sống cuộc đời '''lãng tử'''.''
|
<< Nghị lực | Chuyên đề >> |