1 |
Nghị lựcý chí quyết tâm ,bền bỉ ko nản lòng trước khó khăn
|
2 |
Nghị lựclà sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động,trong cuộc sống. Giúp con người không lùi bước trước khó khăn, biết vượt qua những thử thách mà cuộc sống mang lại.
|
3 |
Nghị lựcsức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách nghị lực phi thường không đủ nghị lực để vượt [..]
|
4 |
Nghị lựcNghị lực là vươn lên số phân ko đầu hàng số phận
|
5 |
Nghị lựcNghị lực chính là sức mạnh của niềm khao khát,của sự cố gắng bằng tất cả ý chí vượt khó để làm chủ được số phận.Nghị lực giúp con người thắng được bản thân và thắng được sự trở lực từ bên ngoài.
|
6 |
Nghị lựcSức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động Không lùi bước trước mọi khó khăn.
|
7 |
Nghị lựcsuc manh tinh than khong lui buoc truoc moi kho khan
|
8 |
Nghị lựcNghị lực là sức mạnh thúc đẩy con người vượt qua khó khăn là món quà của tạo hoá ban tặng
|
9 |
Nghị lựcnghi luc la suc manh cua con nguoi
|
10 |
Nghị lựcnghi luc la y chi quyet tam khong nan long khi gap kho khan
|
11 |
Nghị lực. nghị lực dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp). Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
|
12 |
Nghị lực Ý chí kiên quyết và bền vững. | : ''Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên '''nghị lực''' phi thường (Võ Nguyên Giáp)''
|
13 |
Nghị lựcdt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị lực". Những từ c [..]
|
14 |
Nghị lựcdt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).
|
15 |
Nghị lựcVirya (S). Vigour, energy, effort. Also tinh tiến.
|
16 |
Nghị lựcNghi luc chi suc quyet dinh ve mot viec gi do
|
17 |
Nghị lựcdhiti (nữ), paggaha (nam), ussāhavantu (tính từ), ussuka (tính từ), ussukka (trung)
|
<< Bảo Thu | lãng tử >> |