Ý nghĩa của từ Nghị lực là gì:
Nghị lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 20 ý nghĩa của từ Nghị lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nghị lực mình

1

316 Thumbs up   65 Thumbs down

Nghị lực


ý chí quyết tâm ,bền bỉ ko nản lòng trước khó khăn
ngọc xuân - 00:00:00 UTC 26 tháng 1, 2014

2

217 Thumbs up   75 Thumbs down

Nghị lực


là sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động,trong cuộc sống. Giúp con người không lùi bước trước khó khăn, biết vượt qua những thử thách mà cuộc sống mang lại.
Thanh Huyền - 00:00:00 UTC 28 tháng 3, 2014

3

129 Thumbs up   62 Thumbs down

Nghị lực


sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách nghị lực phi thường không đủ nghị lực để vượt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

83 Thumbs up   47 Thumbs down

Nghị lực


Nghị lực là vươn lên số phân ko đầu hàng số phận
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 7, 2016

5

68 Thumbs up   48 Thumbs down

Nghị lực


Nghị lực chính là sức mạnh của niềm khao khát,của sự cố gắng bằng tất cả ý chí vượt khó để làm chủ được số phận.Nghị lực giúp con người thắng được bản thân và thắng được sự trở lực từ bên ngoài.
Thanh Thúy - 00:00:00 UTC 14 tháng 4, 2015

6

48 Thumbs up   30 Thumbs down

Nghị lực


Làm không được bỏ cuộc phải nổ lực hết sức mình
Phạm hoa - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2019

7

41 Thumbs up   27 Thumbs down

Nghị lực


Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động Không lùi bước trước mọi khó khăn.
Hồ Trà My - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

8

37 Thumbs up   24 Thumbs down

Nghị lực


Làm không được bỏ cuộc phải nổ lực hết sức mình
Phạm hoa - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2019

9

68 Thumbs up   58 Thumbs down

Nghị lực


suc manh tinh than khong lui buoc truoc moi kho khan
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2014

10

50 Thumbs up   44 Thumbs down

Nghị lực


Nghị lực là sức mạnh thúc đẩy con người vượt qua khó khăn là món quà của tạo hoá ban tặng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 11, 2015

11

28 Thumbs up   22 Thumbs down

Nghị lực


Nghị lực = phải có sánh kiến + quyết định không do dự + làm hết sức mình, thiếu 1 là người không đủ nghị lực.
Phương thạch - 00:00:00 UTC 12 tháng 1, 2020

12

46 Thumbs up   42 Thumbs down

Nghị lực


nghi luc la suc manh cua con nguoi
nhu huynh - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2015

13

29 Thumbs up   27 Thumbs down

Nghị lực


nghi luc la y chi quyet tam khong nan long khi gap kho khan
trang and thanh - 00:00:00 UTC 27 tháng 11, 2016

14

54 Thumbs up   53 Thumbs down

Nghị lực


.
nghị lực
dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
- 00:00:00 UTC 4 tháng 11, 2013

15

48 Thumbs up   52 Thumbs down

Nghị lực


Ý chí kiên quyết và bền vững. | : ''Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên '''nghị lực''' phi thường (Võ Nguyên Giáp)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

43 Thumbs up   49 Thumbs down

Nghị lực


dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị lực". Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

17

42 Thumbs up   51 Thumbs down

Nghị lực


dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

18

25 Thumbs up   37 Thumbs down

Nghị lực


Virya (S). Vigour, energy, effort. Also tinh tiến.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

19

37 Thumbs up   51 Thumbs down

Nghị lực


Nghi luc chi suc quyet dinh ve mot viec gi do
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 12, 2013

20

26 Thumbs up   64 Thumbs down

Nghị lực


dhiti (nữ), paggaha (nam), ussāhavantu (tính từ), ussuka (tính từ), ussukka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< Nghi võng Nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa