Ý nghĩa của từ lãn công là gì:
lãn công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lãn công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãn công mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

lãn công


Nói công nhân các nước tư bản chủ nghĩa đấu tranh bằng cách không chịu làm hết năng lực của mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãn công


Nói công nhân các nước tư bản chủ nghĩa đấu tranh bằng cách không chịu làm hết năng lực của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãn công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lãn công": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãn công


Nói công nhân các nước tư bản chủ nghĩa đấu tranh bằng cách không chịu làm hết năng lực của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãn công


cố tình cùng nhau làm việc cầm chừng, chây ì (một hình thức đấu tranh đòi quyền lợi của công nhân) lãn công đòi tăng lươ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trùng điệp lãng du >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa