Ý nghĩa của từ lâm nghiệp là gì:
lâm nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lâm nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâm nghiệp mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm nghiệp


ngành kinh tế duy trì và phát triển rừng để khai thác các nguồn lợi của rừng.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lâm nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên gây và khai thác rừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lâm nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên gây và khai thác rừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâm nghiệp". Những từ có chứa "lâm nghiệp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thự [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lâm nghiệp


Lâm nghiệp là ngành sản xuất vật chất độc lập của nền kinh tế quốc dân có chức năng xây dựng rừng, quản lý bảo vệ rừng, khai thác lợi dụng rừng, chế biến lâm sản và phát huy các chức năng phòng hộ văn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lâm nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên gây và khai thác rừng.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lâm li lâm nguy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa