Ý nghĩa của từ láu lỉnh là gì:
láu lỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ láu lỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa láu lỉnh mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

láu lỉnh


Có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch. | : ''Vẻ mặt '''láu lỉnh'''.'' | : ''Trả lời một cách '''láu lỉnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

láu lỉnh


t. Có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch. Vẻ mặt láu lỉnh. Trả lời một cách láu lỉnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láu lỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "láu lỉnh": . láu lỉnh li [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

láu lỉnh


có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch vẻ mặt láu lỉnh cười láu lỉnh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

láu lỉnh


t. Có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch. Vẻ mặt láu lỉnh. Trả lời một cách láu lỉnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< láo lâm sàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa