1 |
láu cáLẩu cá là tính nghịch ngợm, nhiều mưu trò, hãy trêu trọc vả có lúc trở nên dữ dằn,..Người láu cá là người hay trêu trọc, đùa nghịch,cũng khá vui tính và thường nói leo,
|
2 |
láu cáláu cá là ranh mãnh, xảo quyệt và nhiều mưu mẹo
|
3 |
láu cáláu cá có nghĩa là nhanh và nhiều mưu mẹo
|
4 |
láu cáláu cá là người thích bày trò nghịch ngợm , nhanh nhẹn, gian manh ,xảo quyệt và nhiều mưu mẹo
|
5 |
láu cáNh. Láu.
|
6 |
láu cáLáu cá: Láu( láu lỉnh), cá ( cá tính) Láu cá thể hiện đây là một tính cách của con người, nghịch ngợm, có nhiều mưu trò trong các tình huống cuộc sống. Nó thể hiện cá tính của con người với một số mục đích nhất định điển hình như việc lấy lòng người khác bằng những hành động trêu trọc, đùa nghịch,...với một người nào đó, nhưng cũng có lúc thể hiện rõ sự dữ dằn, khó chiu,.. với người đó hoặc người khác. Nhưng không đến mức mưu mô và xảo quyệt.
|
7 |
láu cáLáu cá hay láo cá thì cũng vậy thôi,tất là thấy một thằng hiền lành giục dề nói chuyện láo cá triêu trọc dùng một số lời lẽ nghe không hay để chê bai người ta ăn hiếp người ta tỏ ra là người láo cá
|
8 |
láu cá(Khẩu ngữ) láu và có nhiều mẹo vặt giở trò láu cá thằng bé rất láu cá Đồng nghĩa: láu tôm láu cá [..]
|
9 |
láu cáNh. Láu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láu cá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "láu cá": . láu cá Liễu Chi lưu cầu Lưu Cầu
|
<< làm thuê | lép xép >> |