Ý nghĩa của từ láo là gì:
láo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ láo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa láo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo


Ph. | Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên. | Sai, hỏng, bậy bạ. | : ''Nói '''láo'''.'' | : ''Làm '''láo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo


t. ph. 1. Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên. 2. Sai, hỏng, bậy bạ : Nói láo ; Làm láo .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láo". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo


t. ph. 1. Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên. 2. Sai, hỏng, bậy bạ : Nói láo ; Làm láo .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

láo


vô lễ, không kể gì đến khuôn phép trong quan hệ đối với người trên nói láo láo như ranh! thằng bé láo lắm! Đồng nghĩa: hỗn, l&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lánh nạn láu lỉnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa