1 |
láo Ph. | Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên. | Sai, hỏng, bậy bạ. | : ''Nói '''láo'''.'' | : ''Làm '''láo'''.''
|
2 |
láot. ph. 1. Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên. 2. Sai, hỏng, bậy bạ : Nói láo ; Làm láo .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "láo". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
láot. ph. 1. Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên. 2. Sai, hỏng, bậy bạ : Nói láo ; Làm láo .
|
4 |
láovô lễ, không kể gì đến khuôn phép trong quan hệ đối với người trên nói láo láo như ranh! thằng bé láo lắm! Đồng nghĩa: hỗn, l&a [..]
|
<< lánh nạn | láu lỉnh >> |