Ý nghĩa của từ lác đác là gì:
lác đác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lác đác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lác đác mình

1

11 Thumbs up   2 Thumbs down

lác đác


Thưa thớt, ít và rải rác nhiều nơi : Sao mọc lác đác ; Lác đác bên sông chợ mấy nhà (Bà huyện Thanh Quan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

lác đác


Thưa thớt, ít và rải rác nhiều nơi : Sao mọc lác đác ; Lác đác bên sông chợ mấy nhà (Bà huyện Thanh Quan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lác đác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lác đác": [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

lác đác


thưa và rải rác, mỗi chỗ, mỗi lần một ít mưa lác đác rơi sao mọc lác đác chợ có lác đác mấy người Đồng nghĩa: thưa thớt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

lác đác


Thưa thớt, ít và rải rác nhiều nơi. | : ''Sao mọc '''lác đác'''.'' | : '''''Lác đác''' bên sông chợ mấy nhà ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tu tỉnh tu tư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa