Ý nghĩa của từ lành nghề là gì:
lành nghề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lành nghề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lành nghề mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

lành nghề


Thông thạo nghề mình, công việc chuyên môn của mình: Thợ lành nghề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

lành nghề


Thông thạo nghề mình, công việc chuyên môn của mình. | : ''Thợ '''lành nghề'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lành nghề


giỏi tay nghề, thành thạo công việc chuyên môn thợ lành nghề
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

lành nghề


Thông thạo nghề mình, công việc chuyên môn của mình: Thợ lành nghề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lành nghề". Những từ có chứa "lành nghề" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]
Nguồn: vdict.com





<< trước giả trước bạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa