Ý nghĩa của từ lành mạnh là gì:
lành mạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lành mạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lành mạnh mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

lành mạnh


Có ích cho thân thể hay tâm hồn | :''Trò chơi '''lành mạnh'''.'' | :''Cuộc giải trí '''lành mạnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   2 Thumbs down

lành mạnh


không có những mặt, những biểu hiện xấu nếp sống lành mạnh cạnh tranh lành mạnh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   2 Thumbs down

lành mạnh


Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Trò chơi lành mạnh; Cuộc giải trí lành mạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lành mạnh". Những từ phát âm/đánh vần gì
Ẩn danh - 2013-12-25

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lành mạnh


Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Trò chơi lành mạnh; Cuộc giải trí lành mạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lành mạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lành mạnh": . lành mạnh lánh mì [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

lành mạnh


Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Trò chơi lành mạnh; Cuộc giải trí lành mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sức khoẻ overcome >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa