Ý nghĩa của từ làng mạc là gì:
làng mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ làng mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làng mạc mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

làng mạc


làng, về mặt là đơn vị dân cư ở nông thôn (nói khái quát) thôn xóm làng mạc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

làng mạc


Làng nói chung: Làng mạc vui vẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

làng mạc


làng là một đơn vị cư trú và một hình thức tổ chức xã hội quan trọng của nông thôn các quốc gia ở châu Á.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

làng mạc


Làng nói chung. | : '''''Làng mạc''' vui vẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

làng mạc


Làng nói chung: Làng mạc vui vẻ.
Nguồn: vdict.com





<< trường ốc làng xóm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa