Ý nghĩa của từ làm thinh là gì:
làm thinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm thinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm thinh mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

làm thinh


cố ý im lặng, không nói năng hay tỏ thái độ gì làm thinh không nói
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

làm thinh


Không nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc: Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ làm thinh không đi chợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm thinh". Những từ có chứa "làm thinh" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

làm thinh


Không nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc: Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ làm thinh không đi chợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

làm thinh


Không nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc. | : ''Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ '''làm thinh''' không đi chợ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trưởng họ trưởng ban >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa