1 |
làm thinhcố ý im lặng, không nói năng hay tỏ thái độ gì làm thinh không nói
|
2 |
làm thinhKhông nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc: Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ làm thinh không đi chợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm thinh". Những từ có chứa "làm thinh" in its de [..]
|
3 |
làm thinhKhông nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc: Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ làm thinh không đi chợ.
|
4 |
làm thinh Không nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc. | : ''Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ '''làm thinh''' không đi chợ.''
|
<< trưởng họ | trưởng ban >> |