Ý nghĩa của từ làm mai là gì:
làm mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ làm mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm mai mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

làm mai


Đứng trung gian trong việc hôn nhân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

làm mai


Đứng trung gian trong việc hôn nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

làm mai


Làm mối, còn gọi là làm mai là việc đóng vai trò trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân. Người làm mối gọi là ông mối, bà mối hay từ cổ là băng nhân. Làm mối là khâu quan trọng trong qu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

làm mai


Đứng trung gian trong việc hôn nhân.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

làm mai


(Phương ngữ) như làm mối cậy người làm mai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< làm ma làm màu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa