Ý nghĩa của từ kinh lý là gì:
kinh lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kinh lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kinh lý mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

kinh lý


Nói các cấp cao của chính quyền đi xem xét công việc (cũ): Bộ trưởng đi kinh lý ở địa phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kinh lý": . kinh [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

kinh lý


Nói các cấp cao của chính quyền đi xem xét công việc. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bộ trưởng đi '''kinh lý''' ở địa phương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

kinh lý


Nói các cấp cao của chính quyền đi xem xét công việc (cũ): Bộ trưởng đi kinh lý ở địa phương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kinh lý


Nói các cấp cao của chính quyền đi xem xét công việc
Ẩn danh - 2017-02-17





<< kinh khủng kinh niên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa