1 |
kinh đôThủ đô của một nước trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh đô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kinh đô": . kinh hãi kinh hồn kinh niên kính ái kính mến kính mộ kín [..]
|
2 |
kinh đô(Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô kinh đô Huế kinh đô Hoa Lư Đồng nghĩa: đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
|
3 |
kinh đô Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.
|
4 |
kinh đôThủ đô của một nước trong thời phong kiến.
|
5 |
kinh đôKinh Đô hay kinh đô có thể chỉ:
|
6 |
kinh đôKinh đô trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
7 |
kinh đôrājadhāni (nữ)
|
8 |
kinh đôKinh đô là thủ đo trong thời phong kiến!
|
9 |
kinh đô
|
<< tòng quân | kiên quyết >> |