1 |
kim hoàn Vòng vàng. | Đồ trang sức bằng vàng bạc nói chung. | : ''Thợ '''kim hoàn'''.'' | : ''Thợ làm các đồ trang sức bằng vàng bạc.''
|
2 |
kim hoànd. 1. Vòng vàng. 2. Đồ trang sức bằng vàng bạc nói chung. Thợ kim hoàn. Thợ làm các đồ trang sức bằng vàng bạc.
|
3 |
kim hoànVòng vàng, vật Kim Trọng đã cho Thuý Kiều làm tin lúc mới gặp nhau (Câu Xuyến vàng đi chiếc, khăn là một vuông). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kim hoàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kim [..]
|
4 |
kim hoànVòng vàng, vật Kim Trọng đã cho Thuý Kiều làm tin lúc mới gặp nhau (Câu Xuyến vàng đi chiếc, khăn là một vuông)
|
5 |
kim hoàn(Từ cũ) vòng vàng "Thề xưa, giở đến kim hoàn, Của xưa, lại giở đến đàn với hương." (TKiều) đồ trang sức bằng vàng bạc (nói khái quát) [..]
|
<< trung hiếu | trung dũng >> |