Ý nghĩa của từ kim cổ là gì:
kim cổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kim cổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kim cổ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

kim cổ


Xưa và nay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kim cổ


Xưa và nay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kim cổ


Xưa và nay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kim cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kim cổ": . kim cải kim chỉ kim cổ kim cúc
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kim cổ


xưa và nay "Mái tây còn để tiếng đời, Treo gương kim cổ cho người soi chung." (BC) Đồng nghĩa: cổ lai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< táng tận lương tâm tán trợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa