1 |
kim băng Thứ ghim bằng kim loại, đầu có mũ che mũi nhọn, thường dùng để gài miệng túi áo, hoặc gài mũ, băng bó.
|
2 |
kim băngThứ ghim bằng kim loại, đầu có mũ che mũi nhọn, thường dùng để gài miệng túi áo, hoặc gài mũ, băng bó.
|
3 |
kim băngkim được uốn gập lại, đầu có mũ bọc mũi nhọn, dùng để cài, găm.
|
4 |
kim băngThứ ghim bằng kim loại, đầu có mũ che mũi nhọn, thường dùng để gài miệng túi áo, hoặc gài mũ, băng bó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kim băng". Những từ có chứa "kim băng" in its definition in [..]
|
<< tôi tớ | tóc mai >> |