1 |
kiểm
|
2 |
kiểm Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng. | : '''''Kiểm''' tiền.'' | : '''''Kiểm''' quân số.'' | Kiểm tra, nói tắt. | : '''''Kiểm''' lại hàng.'' | : '''''Kiểm''' gác.'' [..]
|
3 |
kiểmđgt. 1. Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng: kiểm tiền kiểm quân số. 2. Kiểm tra, nói tắt: kiểm lại hàng kiểm gác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
4 |
kiểmđgt. 1. Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng: kiểm tiền kiểm quân số. 2. Kiểm tra, nói tắt: kiểm lại hàng kiểm gác.
|
5 |
kiểmđếm để xem xét, đánh giá, thống kê lại về mặt số lượng kiểm lại tiền kiểm quân số ban kiểm phiếu soát lại, xem xét lần lượt từng cái, từng yếu tố [..]
|
<< kim anh | kiểu cách >> |