Ý nghĩa của từ kiềm chế là gì:
kiềm chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiềm chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiềm chế mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

kiềm chế


giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển giận quá, không kiềm chế được Đồng nghĩa: kềm chế, khiên chế, kìm giữ, kìm n&eac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

kiềm chế


Dùng sức mạnh mà giữ, mà trị : Kiềm chế đối phương ; Kiềm chế tình cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiềm chế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiềm chế": . kiềm chế kiếm chác kim ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

kiềm chế


Dùng sức mạnh mà giữ, mà trị : Kiềm chế đối phương ; Kiềm chế tình cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

kiềm chế


Dùng sức mạnh mà giữ, mà trị. | : '''''Kiềm chế''' đối phương.'' | : '''''Kiềm chế''' tình cảm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kiến nghị ký họa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa