Ý nghĩa của từ kiến giải là gì:
kiến giải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiến giải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiến giải mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến giải


ý kiến hiểu biết đối với một vấn đề gì. | : ''Còn nhiều '''kiến giải''' khác nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến giải


ý kiến hiểu biết đối với một vấn đề gì: Còn nhiều kiến giải khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến giải". Những từ có chứa "kiến giải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến giải


nhận thức và cách nhìn đối với sự vật đưa ra một kiến giải mới kiến giải về kinh tế
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến giải


見解 kiến giải
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu biết. Sự hiểu biết.
Một số bài thơ có sử dụng
• Kệ - 偈 (Văn Yển thiền sư)
• Kiến giải - 見解 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Trần Văn Hảo - Ngày 13 tháng 8 năm 2017

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiến giải


ý kiến hiểu biết đối với một vấn đề gì: Còn nhiều kiến giải khác nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiếm ăn kiến lập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa