Ý nghĩa của từ kiêng dè là gì:
kiêng dè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiêng dè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiêng dè mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêng dè


Tránh, chừa ra, không động đến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêng dè


e dè, không dám, không muốn động đến vì nể sợ hay e ngại có điều gì không hay xảy ra ăn nói phải biết kiêng dè [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiêng dè


Tránh, chừa ra, không động đến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêng dè". Những từ có chứa "kiêng dè" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kiêng kiêng nể ăn kiêng kiên [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiêng dè


Tránh, chừa ra, không động đến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tàn canh kiêu kỳ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa