Ý nghĩa của từ kiên trì là gì:
kiên trì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiên trì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiên trì mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

kiên trì


Bền bỉ, giữ vững, không bỏ: Kiên trì chủ trương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên trì". Những từ có chứa "kiên trì" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Vĩnh Thuận [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiên trì


( )
|
Bền bỉ, giữ vững, không bỏ: Kiên trì chủ trương.
Ẩn danh - 2017-09-04

3

3 Thumbs up   8 Thumbs down

kiên trì


Bền bỉ, giữ vững, không bỏ. | : '''''Kiên trì''' chủ trương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   8 Thumbs down

kiên trì


Bền bỉ, giữ vững, không bỏ: Kiên trì chủ trương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiêm nhiệm tàn canh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa