1 |
khuynh thành Nói người con gái có sắc đẹp làm cho mê mệt. | : ''Lạ cho cái sóng '''khuynh thành''',.'' | : ''Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (Truyện Kiều)''
|
2 |
khuynh thànhLàm nghiêng đổ thành trì, từ dùng chỉ sức mạnh của sắc đẹp phụ nữ Lý Diên Niên đời Hán: "Bắc phương hữu giai nhân, tuyệt thế phi độc lập, Nhất cố khuynh nhân thành, tái cố khuynh nhân quốc" (Phương Bắc có người đẹp, trên đời chỉ có một mình nàng. Nhìn một lần làm nghiêng đổ thành người, nhìn lần nữa làm nghiêng đổ nước người) Kiều: Một hai nghiêng [..]
|
3 |
khuynh thànht. Nói người con gái có sắc đẹp làm cho mê mệt: Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (K).
|
4 |
khuynh thành(Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành "Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa." (LVT) [..]
|
5 |
khuynh thànhnghiêng thành, ý nói nhan sắc xinh đẹp có thể làm nghiêng ngửa thành trì. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuynh thành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuynh thành": . khuynh thành Khu [..]
|
6 |
khuynh thànhnghiêng thành, ý nói nhan sắc xinh đẹp có thể làm nghiêng ngửa thành trì
|
<< trung trực | trung thành >> |