Ý nghĩa của từ khuyên nhủ là gì:
khuyên nhủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuyên nhủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyên nhủ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên nhủ


Khuyên bảo ân cần. | : ''Vợ chồng '''khuyên nhủ''' lẫn nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên nhủ


Khuyên bảo ân cần: Vợ chồng khuyên nhủ lẫn nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyên nhủ


yojanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khuyên nhủ


Khuyên bảo ân cần: Vợ chồng khuyên nhủ lẫn nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuyên nhủ". Những từ có chứa "khuyên nhủ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khuyên [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khuyên nhủ


khuyên bảo bằng những lời lẽ dịu dàng ân cần khuyên nhủ cô giáo khuyên nhủ học trò Đồng nghĩa: khuyên lơn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ruột tượng khuyến học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa