Ý nghĩa của từ khoáng đãng là gì:
khoáng đãng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoáng đãng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoáng đãng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khoáng đãng


Rộng và thoáng. | : ''Gian phòng '''khoáng đãng'''.'' | Nói tính tình, tư tưởng rộng rãi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoáng đãng


rộng rãi và quang đãng vùng trời khoáng đãng Đồng nghĩa: thoáng đãng, thoáng đạt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khoáng đãng


t. 1. Rộng và thoáng: Gian phòng khoáng đãng. 2. Nói tính tình, tư tưởng rộng rãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khoáng đãng


t. 1. Rộng và thoáng: Gian phòng khoáng đãng. 2. Nói tính tình, tư tưởng rộng rãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoáng đãng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoáng đãng": . khoảng c [..]
Nguồn: vdict.com





<< khoác lác khoáng đạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa