1 |
khiễng Nói bước chân cao chân thấp vì đau chân hoặc vì có tật.
|
2 |
khiễngđg. Nói bước chân cao chân thấp vì đau chân hoặc vì có tật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiễng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiễng": . khiêng khiễng. Những từ có chứa "khiễng": [..]
|
3 |
khiễngđg. Nói bước chân cao chân thấp vì đau chân hoặc vì có tật.
|
<< khiêu chiến | kho tàng >> |