Ý nghĩa của từ khiễng là gì:
khiễng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khiễng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiễng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khiễng


Nói bước chân cao chân thấp vì đau chân hoặc vì có tật.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khiễng


đg. Nói bước chân cao chân thấp vì đau chân hoặc vì có tật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiễng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiễng": . khiêng khiễng. Những từ có chứa "khiễng": [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khiễng


đg. Nói bước chân cao chân thấp vì đau chân hoặc vì có tật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khiêu chiến kho tàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa