Ý nghĩa của từ khiếp đảm là gì:
khiếp đảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khiếp đảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiếp đảm mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếp đảm


sợ đến mức có cảm giác như rụng rời chân tay, mất hết hồn vía tiếng rú khiếp đảm Đồng nghĩa: khiếp đởm, khiếp vía, thất đảm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khiếp đảm


Sợ mất mật. | : ''Quân địch '''khiếp đảm''' trước bộ đội ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khiếp đảm


Sợ mất mật: Quân địch khiếp đảm trước bộ đội ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiếp đảm". Những từ có chứa "khiếp đảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khiến khi [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

khiếp đảm


Sợ mất mật: Quân địch khiếp đảm trước bộ đội ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khiếp đảm


Khiếp đảm nghĩa là khiếp sợ 1 thế lực nào đó mà bất lực không thể tự vệ được cũng như rơi vào tình huống bó tay chịu trối ...
GIA VINH - 2017-01-10





<< khiếp vía rút dây động rừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa