1 |
khiếp đảmsợ đến mức có cảm giác như rụng rời chân tay, mất hết hồn vía tiếng rú khiếp đảm Đồng nghĩa: khiếp đởm, khiếp vía, thất đảm [..]
|
2 |
khiếp đảm Sợ mất mật. | : ''Quân địch '''khiếp đảm''' trước bộ đội ta.''
|
3 |
khiếp đảmSợ mất mật: Quân địch khiếp đảm trước bộ đội ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiếp đảm". Những từ có chứa "khiếp đảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khiến khi [..]
|
4 |
khiếp đảmSợ mất mật: Quân địch khiếp đảm trước bộ đội ta.
|
5 |
khiếp đảmKhiếp đảm nghĩa là khiếp sợ 1 thế lực nào đó mà bất lực không thể tự vệ được cũng như rơi vào tình huống bó tay chịu trối ...
|
<< khiếp vía | rút dây động rừng >> |