Ý nghĩa của từ khao là gì:
khao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khao


Mở tiệc thết đãi cho việc mừng. | : ''Mổ trâu mổ bò ăn '''khao'''.'' | : '''''Khao''' vọng.'' | Thết đãi người lập công lớn. | : ''Mở rượu '''khao''' tất cả quân sĩ.'' | : '''''Khao''' binh.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khao


1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khao


1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc. 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khao


mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng mổ bò ăn khao khao bạn bè nhân dịp được lên chức thết đãi để khen ngợi, động v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khang trang khao khát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa