1 |
khao Mở tiệc thết đãi cho việc mừng. | : ''Mổ trâu mổ bò ăn '''khao'''.'' | : '''''Khao''' vọng.'' | Thết đãi người lập công lớn. | : ''Mở rượu '''khao''' tất cả quân sĩ.'' | : '''''Khao''' binh.'' | : ' [..]
|
2 |
khao1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vu [..]
|
3 |
khao1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc. 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao. [..]
|
4 |
khaomở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng mổ bò ăn khao khao bạn bè nhân dịp được lên chức thết đãi để khen ngợi, động v [..]
|
<< khang trang | khao khát >> |